Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
luân lưu


t. 1. Chuyển vòng theo thứ tự: Trực nhật luân lưu. 2. Nói dải thưởng chuyển mỗi lần sang tay người thắng, không tặng hẳn cho ai, cho đội nào: Dải thưởng luân lưu; Cờ luân lưu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.